Honda Air Blade 2019 thật sự là sự lựa chọn đáng lưu ý
Kiểu dáng của xe cũng thon gọn hơn PCX và SHi, do đó dễ chạy ở những đoạn đường hẹp, đông xe hơn, vì vậy phù hợp với nhiều đối tượng người dùng phổ thông hơn. Tóm lại, đây là một chiếc xe đáng mua nếu như bạn yêu thích.
Đánh giá điểm mạnh của Honda AB 2019:
Khả năng vận hành êm ái, đằm và chắc chắn.
Động cơ 125cc mạnh mẽ, êm ái.
Ít hao xăng: tự tin ở mức 45km/lít xăng.
Đèn xe projector độc đáo.
Có Idling Stop, chân chống nghiêng tắt máy khi gạt xuống.
Điểm yếu:
Chất lượng kính chiếu hậu kém
Kiểu dáng không đẹp bằng Air Blade Thái Lan
Phuộc sau xấu.
Giá air blade 2014 bán cũng gần như được Honda giữ nguyên không có gì thay đổi, tuy nhiên giá đề xuất của nhà sản xuất và giá thị trường luôn có 1 mức chênh lệch nào đó, mỗi Head Honda có thể khác nhau.
Một số thông số kỹ thuật của Honda Air blade 125cc tem mới 2014:
Trọng lượng bản thân: 113kg
Dài x Rộng x Cao: 1.901mm x 687mm x 1.115mm
Khoảng cách trục bánh xe: 1.287mm
Độ cao yên: 777mm
Khoảng cách gầm so với mặt đất: 133mm
Dung tích bình xăng (danh định lớn nhất): 4,4 lít
Cỡ lốp trước/ sau Trước: 80/90 – 14 M/C 40P / Sau: 90/90 – 14 M/C 46P
Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ: PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch
Dung tích xi lanh: 124,8cm3
Đường kính x Khoảng chạy pít-tông: 52,4mm x 57,9mm
Tỷ số nén: 11 : 1
Công suất tối đa: 8,2kW/8.500 vòng/phút
Mô-men cực đại: 11,2N.m/5.000 vòng/phút
Dung tích nhớt máy: 0,9 lít khi rã máy/ 0,8 lít khi thay nhớt
Loại truyền động: Dây đai, biến thiên vô cấp
Hệ thống khởi động: Điện/ Đạp chân